Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 – là dòng xe tải nhẹ tốt nhất trên thế giới được lắp ráp trên dây truyền công nghệ của Nhật Bản với 100 % linh kiện được nhập khẩu. Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 được thiết kế mang đến sự tiện nghi thoải mái trong khoang cabin, đồng thời cũng mang đến khả năng vận hành linh hoạt mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Thân xe được thiết kế khoa học và tinh xảo đảm bảo khả năng cứng vững, chịu tải trọng của xe Canter. Fuso Canter thương hiệu đã được khẳng định trên thị trường suốt thời gian vừa qua, chắc chắn và kinh tế.
Bảng điều khiển trung tâm Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 được bố trí gọn gàng tạo ra không gian rộng hơn cho cabin
Đồng hồ taplo Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 thanh lịch, dễ nhìn
Vô lăng Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 có thể dễ dàng thay đổi để phù hợp với người lái
Cần số Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 bố trí gọn gàng trên bảng điều khiển trung tâm
Cabin Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 được thiết kế nhằm tăng cường khả năng chống rỉ sét bằng vật liệu mạ kẽm (ZINC - PLATING photo)
Khung sắt si Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 cứng vững ưu việt đảm bảo khả năng chở nặng của xe
Thiết kế sắt si Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 phẳng giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng khác nhau
Cụm đèn trước Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 bố trí gọn gàng, khẻo khoắn, đẹp mắt, chất lượng
Gương chiếu hậu Xe tải Mitsubishi Fuso 4T5 Canter 7.5 loại lớn giúp lái xe dễ dàng quan sát các chướng ngại vật xung quanh
Để biết rõ hơn về dòng xe tải mitsubishi fuso 4T5 canter 7.5 chúng ta xem thông số kỷ thuật dưới đây:
Thông số kĩ thuật |
Canter HD 8.2 |
Canter 7.5 |
Canter 6.5 |
Canter 4.7 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) {mm} |
7.210 x 2.135 x 2.220 |
6.750 x 2.035 x 2.210 |
6.030 x 1.995 x 2.200 |
5.885 x 1870 x 2.055 |
Kích thước thùng tiêu chuẩn {mm} |
5.800 x 2.190 x 450 |
5.300 x 2.180 x 450 |
4.500 x 2.100 x 450 |
4.500 x 1.900 x 450 |
Kích thước thùng kín {mm} |
5760 x 2190 x 2250 |
5300 x 2100 x 2160 |
4500 x 2100 x 2080 |
4500 x 1900 x 2080 |
Khoảng sáng gầm xe {mm} |
200 |
210 |
200 |
200 |
Trọng lượng không tải {mm} |
2460 |
2440 |
2220 |
2050 |
Trọng lượng toàn tải {mm} |
8200 |
7500 |
6500 |
4700 |
Động cơ |
4D34 - 2AT4 Diesel (ERRO II) 3.9 L |
4D34 - 2AT5 Diesel (ERRO II) 3.9 L |
||
Ly hợp |
Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực |
|||
Công suất cực đại |
136/2900 |
110/2900 |
||
Mô men xoắn cực đại |
38/1600 |
28/1600 |
||
Hộp số |
5 số tiến và 1 số lùi |
|||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất {m} |
7.3 |
6.8 |
6 |
6.6 |
Phanh chân |
Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
|||
Phanh tay |
Tác động trên trục các đăng |
|||
Phanh khí xả |
Hoạt động chân không, kiểu van bướm |
|||
Lốp xe |
7.50-16-14PR |
7.50-16-14PR |
7.00-16-12PR |
7.00-16-12PR |
Theme by Danetsoft and Danang Probo Sayekti inspired by Ban Cung